Thu nhập trước lãi, thuế, khấu hao, khấu hao và các mặt hàng đặc biệt (EBITDAE) Định nghĩa & ví dụ |
Thá» NhÄ© Kỳ tÄng thuế gấp Äôi vá»i nhiá»u hà ng hóa nháºp khẩu từ Mỹ
Mục lục:
là:
Thu nhập trước lãi, thuế, khấu hao, khấu hao và các mặt hàng đặc biệt (EBITDAE) là thước đo hiệu suất hoạt động của công ty.
Cách hoạt động (Ví dụ):
Công thức cho EBITDAE là: EBITDAE = EBIT + Khấu hao + Khấu hao + Các mặt hàng đặc biệt
Về cơ bản, EBITDAE cung cấp một cách để đánh giá hiệu suất của công ty mà không cần phải đưa ra quyết định tài chính, quyết định kế toán, sự kiện bất thường hoặc môi trường thuế. EBITDAE có thể dễ dàng bắt nguồn từ bảng sao kê thu nhập và bảng cân đối kế toán của công ty.
Hãy xem xét báo cáo thu nhập giả định cho Công ty XYZ:
Chúng tôi có tất cả các thành phần ngoại trừ các mặt hàng đặc biệt phải được tiết lộ trên công ty balan ce tờ. Các mục đặc biệt khác với "các vật phẩm phi thường;" các khoản mục phi thường được tiết lộ trong các thuyết minh cho báo cáo tài chính.
Giả sử chúng tôi tìm thấy $ 10,000 được liệt kê như một khoản mục đặc biệt trên bảng cân đối kế toán. Sử dụng công thức trên, EBITDAE của Công ty XYZ là:
EBITDAE = 750.000 đô la + 50.000 đô la + 10.000 = $ 810.000
Tại sao lại xảy ra lỗi:
Bình thường
0
sai
false
false
EN-US
X-NONE
X-NONE
DefSemiHidden = "true" DefQFormat = "false" DefPriority = " 99 " LatentStyleCount =" 267 "> UnhideWhenUsed =" false "QFormat =" true "Tên =" Bình thường "> UnhideWhenUsed =" false "QFormat =" true "Tên =" tiêu đề 1 "> UnhideWhenUsed = "false" QFormat = "true" Tên = "Tiêu đề"> UnhideWhenUsed =" false "QFormat =" true "Tên =" Phụ đề "> UnhideWhenUsed = "false" QFormat = "true" Tên = "Mạnh"> UnhideWhenUsed = "false" QFormat = "true" Tên = "Nhấn mạnh"> UnhideWhenUsed =" false "Tên =" Bảng Lưới "> UnhideWhenUsed =" false "QFormat =" true "Tên =" Không có khoảng cách "> UnhideWhenUsed =" false "Name =" Light Shading " > UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Danh sách ánh sáng"> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Light Grid"> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Medium Shading 1"> UnhideWhenUsed = "false" Name = "Medium Shading 2" > UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Danh sách trung bình 1"> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Danh sách trung bình 2"> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Lưới trung bình 1"> < w: LsdException Locked = "false" Priority = "68" SemiHidden = "false" UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Lưới trung bình 2"> UnhideWhenUsed =" false "Tên =" Lưới trung bình 3 "> UnhideWhenUsed =" false "Name =" Dark List "> UnhideWhenUsed =" false "Tên =" Đầy màu sắc bóng "> < w: LsdException Locked = "false" Ưu tiên = "72" SemiHidden = "false" UnhideWhenUsed = "false" Name = "Danh sách đầy màu sắc"> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Lưới đầy màu sắc"> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Light Shading Accent 1"> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Danh sách ánh sáng Accent 1"> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Light Grid Accent 1"> UnhideWhenUsed = "false" Name = "Phương tiện Shading 1 Accent 1 "> UnhideWhenUsed =" false "Tên =" Trung bình Shading 2 Accent 1 "> < w: LsdException Locked = "false" Ưu tiên = "65" SemiHidden = "false" UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Danh sách trung bình 1 Accent 1"> Bỏ ẩn khi Được sử dụng = "sai" QFormat = "true" Tên = "Danh sách đoạn"> UnhideWhenUsed = "false" QFormat = " đúng "Tên =" Trích dẫn "> UnhideWhenUsed =" false "QFormat =" true "Tên =" Intense Quote "> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Danh sách trung bình 2 Accent 1"> UnhideWhenUsed =" false "Tên =" Lưới trung bình 1 Accent 1 "> UnhideWhenUsed =" false "Tên =" Lưới trung bình 2 Accent 1 "> UnhideWhenUsed =" false " Tên = "Lưới trung bình 3 Accent 1"> UnhideWhenUsed = "false" Name = "Danh sách tối Accent 1"> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Đầy màu sắc Shading Accent 1"> UnhideWhenUsed = "false" Name = " Danh sách đầy màu sắc Accent 1 "> UnhideWhenUsed =" false "Tên =" Lưới đầy màu sắc giọng 1 "> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Light Shading Accent 2"> UnhideWhenUsed =" false "Tên =" Danh sách ánh sáng Accent 2 "> UnhideWhenUsed = "false" Name = "Light Grid Accent 2"> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Trung bình 1 Pha 2 "> UnhideWhenUsed =" false "Tên =" Trung bình 2 2 "> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Danh sách trung bình 1 Accent 2"> UnhideWhenUsed = "false" Name = "Medium List 2 Accent 2"> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Lưới trung bình 1 giọng 2 "> UnhideWhenUsed =" false "Tên =" Lưới trung bình 2 Accent 2 "> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Lưới trung bình 3 Accent 2"> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Danh sách tối Accent 2"> UnhideWhenUsed = " false "Tên =" Màu sắc che lấp giọng 2 "> UnhideWhenUsed =" false "Name =" Danh sách đầy màu sắc giọng 2 "> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Đầy màu sắc lưới giọng 2"> UnhideWhenUsed = "false" Name = "Ánh sáng Shading giọng 3 "> UnhideWhenUsed =" false "Tên =" Danh sách nhạt giọng 3 "> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Light Grid Accent 3"> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Medium Shading 1 Accent 3"> UnhideWhenUsed = "false "Name =" Medium Shading 2 Accent 3 "> UnhideWhenUsed =" false "Tên =" Danh sách trung bình 1 giọng 3 " > UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Danh sách trung bình 2 Accent 3"> UnhideWhenUsed =" false "Tên =" Lưới trung bình 1 Accent 3 "> UnhideWhenUsed =" false " Tên = "Lưới trung bình 2 Accent 3"> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Lưới trung bình 3 Giọng 3"> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Danh sách tối Accent 3"> UnhideWhenUsed =" false "Tên =" Đầy màu sắc Shading giọng 3 "> UnhideWhenUsed = "false" Name = "Danh sách đầy màu sắc giọng 3"> UnhideWhenUsed = "false" Name = " Lưới đầy màu sắc giọng 3 "> UnhideWhenUsed =" false "Tên =" Light Shading Accent 4 "> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Danh sách ánh sáng Accent 4"> UnhideWhenUsed = " false "Name =" Light Grid Accent 4 "> UnhideWhenUsed =" false "Tên =" Medium Shading 1 Accent 4 " > UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Trung bình 2 2" 4 <> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Danh sách trung bình 1 Accent 4"> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Danh sách trung bình 2 Accent 4"> UnhideWhenUsed = "false "Tên =" Lưới trung bình 1 Accent 4 "> UnhideWhenUsed =" false "Tên =" Medium Grid 2 Accent 4 " > UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Lưới trung bình 3 Accent 4"> UnhideWhenUsed = "false" Name = "Dark List Accent 4"> UnhideWhenUsed = "false" Name = "Màu sắc che dấu 4" > UnhideWhenUsed = "false" Name = "Danh sách đầy màu sắc Accent 4"> UnhideWhenUsed =" false "Tên =" Lưới đầy màu sắc giọng 4 "> UnhideWhenUsed =" false "Tên =" Light Shading Accent 5 "> UnhideWhenUsed =" false "Name = "Light List Accent 5"> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Light Grid Accent 5"> < w: LsdException Locked = "false" Priority = "63" SemiHidden = "false" UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Medium Shading 1 Accent 5"> UnhideWhenUsed = "false" Name = "Vừa đổ bóng 2 Accent 5 "> UnhideWhenUsed =" false "Tên =" Danh sách trung bình 1 Accent 5 "> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Danh sách trung bình 2 Accent 5"> UnhideWhenUsed =" false "Tên =" Lưới trung bình 1 Accent 5 "> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Medium Grid 2 Accent 5"> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Lưới trung bình 3 Accent 5 "> UnhideWhenUsed =" false "Tên =" Danh sách tối Accent 5 "> UnhideWhenUsed =" sai "Tên =" Đầy màu sắc Shading Accent 5 "> UnhideWhenUsed =" sai "tên = "Danh sách đầy màu sắc giọng 5"> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Colorful Grid Accent 5"> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Light Shading Accent 6"> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Danh sách sáng giọng 6"> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Light Grid Accent 6"> UnhideWhenUsed = "false" Name = "Vừa đổ bóng 1 Accent 6 "> UnhideWhenUsed =" false "Tên =" Trung bình 2 phần 6 "> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Danh sách trung bình 1 Accent 6"> UnhideWhenUsed = "false" Name = "Medium List 2 Accent 6"> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Lưới trung bình 1 giọng 6 "> UnhideWhenUsed =" false "Tên =" Lưới trung bình 2 Accent 6 "> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Lưới trung bình 3 Accent 6"> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Danh sách tối Accent 6"> UnhideWhenUsed = " false "Tên =" Đầy màu sắc Shading Accent 6 "> UnhideWhenUsed =" false "Name =" Danh sách đầy màu sắc giọng 6 "> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Lưới đầy màu sắc giọng 6"> UnhideWhenUsed = "false" QFormat = "true" Tên = "Nhấn mạnh tinh tế"> UnhideWhenUsed = "false" QFormat = " true "Name =" Intense Nhấn mạnh "> UnhideWhenUsed =" false "QFormat =" true "Tên =" Tham chiếu tinh tế " > UnhideWhenUsed = "false" QFormat = "true" Tên = "Intense Reference"> UnhideWhenUsed = "false" QFormat = "true" Tên = "Tiêu đề sách"> EBITDA là một trong những biện pháp hoạt động được sử dụng nhiều nhất bởi các nhà phân tích, nhưng EBITDAE ít phổ biến hơn nhiều. EBITDAE không bao gồm các tác động trực tiếp của các quyết định tài chính, giúp dễ dàng so sánh hiệu suất hoạt động của các công ty khác nhau. EBITDAE cũng loại bỏ ảnh hưởng của các sự kiện bất thường (tức là các mặt hàng đặc biệt) không phải là đặc điểm bình thường của công ty. Kết quả là, EBITDAE cho phép các nhà phân tích tập trung vào kết quả của các quyết định điều hành trong khi loại trừ hầu hết các tác động của các quyết định không hoạt động. Phân tích như vậy đặc biệt quan trọng khi so sánh các công ty tương tự trên một ngành duy nhất. EBITDAE, như EBITDA, cũng có thể bị lừa đảo khi áp dụng không chính xác. Điều này đặc biệt không phù hợp với các công ty gánh chịu gánh nặng nợ cao hoặc những người phải thường xuyên nâng cấp thiết bị đắt tiền. Hơn nữa, EBITDAE có thể được vượt trội bởi các công ty có thu nhập ròng thấp trong một nỗ lực để "cửa sổ ăn mặc" lợi nhuận của họ. EBITDAE sẽ hầu như luôn cao hơn thu nhập ròng được báo cáo. Ngoài ra, do EBITDAE không được GAAP quy định, nhà đầu tư theo quyết định của công ty để quyết định cái gì và không được tính trong một khoảng thời gian tiếp theo. Do đó, khi phân tích EBITDAE của một công ty, tốt nhất nên làm như vậy kết hợp với các yếu tố khác như chi tiêu vốn, thay đổi yêu cầu về vốn lưu động, thanh toán nợ và, tất nhiên, các mặt hàng đặc biệt.