Mẫu kế hoạch sản xuất đồ nội thất văn phòng - Tóm tắt công ty |
Lần thứ hai Bá» VÄn hóa bác Äá» xuất bán vé há»i chá»i trâu Äá» SÆ¡n
Mục lục:
Tóm tắt công ty
Willamette Furniture Mfr. là một nhà sản xuất đặc sản tư nhân của nội thất văn phòng cao cấp cho người dùng máy tính quan tâm đến không gian văn phòng thanh lịch. Khách hàng của chúng tôi ở tất cả các cấp độ kinh doanh có thể trang bị nội thất văn phòng chất lượng rất cao, cộng với một phần ngày càng tăng của các văn phòng nhà cao cấp.
2.1 Quyền sở hữu công ty
Willamette Furniture Mfr. là một công ty Oregon, subchapter S, được sở hữu hoàn toàn bởi Jim và Susan Graham. Nó được tạo ra vào năm 1992. Vào thời điểm đó, dòng sản phẩm và quyền sở hữu công nghiệp (bao gồm cả nhãn hiệu) đã được mua từ những người thừa kế của Hiệp hội Willamette, một xã của những năm 1970 ở vùng nông thôn Oregon.
2.2 Lịch sử công ty
Willamette Furniture Mfr. đã thực sự tồn tại từ những năm 1970 như một "xã hippy", nhưng sự tồn tại hiện tại của nó bắt đầu vào năm 1992 khi dòng đồ nội thất được Jim và Susan Graham mua. Các Grahams chuyển đến Oregon từ California và mua doanh nghiệp như là một phần của động thái.
Doanh số bán hàng đã nhảy vọt vào năm 1997, khi chúng tôi tiếp cận các kênh phân phối hiệu quả hơn. Chìa khóa đã giành được một vị trí trong danh mục đồ nội thất văn phòng Premier Executive, dẫn đến việc giành được sự quan tâm của các nhà phân phối đồ nội thất Needham và hiển thị không gian ở vài trăm cửa hàng.
Cần biểu đồ thực tế?
Chúng tôi khuyên bạn nên sử dụng LivePlan làm cách dễ nhất để tạo biểu đồ cho kế hoạch kinh doanh của riêng bạn.
Tạo kế hoạch kinh doanh của riêng bạn
Quá khứ Hiệu suất
1995 | |||
1996 | 1997 | Bán hàng | |
$ 127,809 | $ 130,568 | $ 225,790 | Tổng số tiền ký quỹ |
$ 58,381 | $ 72,374 | $ 105,245 | Tổng Margin% |
45.68% | 55.43% | 46.61% | Chi phí vận hành |
$ 54,602 | $ 69,801 | $ 90,125 | Thời gian thu thập (ngày) |
0 | 0 | 36 | Doanh thu tồn kho |
4.00 | 4.70 | 6.00 | Bảng cân đối |
1995 | |||
1996 | 1997 | Tài sản hiện tại | |
Tiền mặt | |||
$ 0 | $ 0 | $ 1,438 | Tài khoản phải thu |
$ 0 | $ 0 | $ 27,605 | Khoảng không quảng cáo |
$ 0 | $ 0 | $ 10,141 | Tài sản hiện tại khác |
$ 0 | $ 0 | $ 2,375 | Tổng tài sản hiện tại |
$ 0 | $ 0 | $ 41,559 | Tài sản dài hạn |
Tài sản dài hạn | |||
$ 0 | $ 0 | $ 3,210 | Khấu hao lũy kế |
$ 0 | $ 0 | $ 1,720 | Tổng cộng dài hạn Tài sản |
$ 0 | $ 0 | $ 1,490 | Tổng tài sản |
$ 0 | $ 0 | $ 43,049 | Nợ ngắn hạn |
Tài khoản phải trả | |||
$ 0 | $ 0 | $ 11,191 | Vay hiện tại |
$ 0 | $ 0 | $ 0 | Nợ ngắn hạn khác (không tính lãi) |
$ 0 | $ 0 | $ 1,803 | Tổng nợ ngắn hạn |
$ 0 | $ 0 | $ 12,994 | Nợ dài hạn |
$ 0 | $ 0 | $ 0 | Tổng nợ phải trả |
$ 0 | $ 0 | $ 12,994 | Có trả tiền -in Capital |
$ 0 | $ 0 | $ 4,500 | Thu nhập được giữ lại |
$ 0 | $ 0 | $ 13,100 | Thu nhập |
$ 0 | $ 0 | $ 12,455 | Tổng số vốn |
$ 0 | $ 0 | $ 30,055 | Tổng số vốn và các khoản nợ |
$ 0 | $ 0 | $ 43,049 | Các đầu vào khác |
Ngày thanh toán | |||
0 | 0 | 35 | Doanh số trên tín dụng |
$ 0 | $ 0 | $ 140,434 | Số tiền phải thu |
0.00 | 0,00 | 5,09 | Cần tài chính thực? |
Chúng tôi khuyên bạn nên sử dụng LivePlan làm cách dễ nhất để tạo tự động tài chính cho kế hoạch kinh doanh của riêng bạn.
Tạo kế hoạch kinh doanh của riêng bạn
2.3 Địa điểm và cơ sở công ty