Tỷ lệ béo phì theo tiểu bang: Chi phí béo phì là bao nhiêu khi bạn sống?
Y2K, bbno$ - Lalala (Official Video)
Tỷ lệ béo phì của nhà nước được công bố rộng rãi - nhưng bạn có biết rằng chi phí béo phì cũng thay đổi theo vị trí không? Béo phì là một bệnh tốn kém - không chỉ cho sức khỏe thể chất của bạn, mà còn cho ví của bạn. Nhận được điều trị đúng thường liên quan đến tập thể dục thường xuyên và ăn uống lành mạnh. Bác sĩ có thể giúp bạn tìm đúng loại thuốc và chương trình điều trị. Dưới đây là các tiểu bang được xếp hạng theo đô la chi tiêu cho mỗi người béo phì.
Tiểu bang | Béo phì chi phí cho mỗi tiểu bang | Dân số | Phần trăm dân số béo phì | Đô la chi tiêu cho mỗi người béo phì |
Quận Columbia | $500,000,000 | 599,657 | 22% | $3,739 |
Massachusetts | $3,511,000,000 | 6,593,587 | 21% | $2,512 |
đảo Rhode | $566,000,000 | 1,053,209 | 22% | $2,477 |
Delaware | $592,000,000 | 885,122 | 27% | $2,450 |
Alaska | $459,000,000 | 698,473 | 27% | $2,416 |
Maine | $767,000,000 | 1,318,301 | 25% | $2,356 |
Newyork | $11,114,000,000 | 19,541,453 | 25% | $2,321 |
Connecticut | $1,719,000,000 | 3,518,288 | 21% | $2,294 |
Áo mới | $4,447,000,000 | 8,707,739 | 23% | $2,182 |
Bắc Dakota | $371,000,000 | 646,844 | 27% | $2,148 |
Vermont | $291,000,000 | 621,760 | 22% | $2,118 |
Minnesota | $2,800,000,000 | 5,266,214 | 25% | $2,102 |
Wisconsin | $3,078,000,000 | 5,654,774 | 26% | $2,094 |
Ohio | $6,896,000,000 | 11,542,645 | 29% | $2,089 |
Pennsylvania | $6,997,000,000 | 12,604,767 | 27% | $2,079 |
Nebraska | $1,002,000,000 | 1,796,619 | 27% | $2,073 |
phia Tây Virginia | $1,171,000,000 | 1,819,777 | 31% | $2,069 |
Maryland | $3,032,000,000 | 5,699,478 | 26% | $2,046 |
Indiana | $3,520,000,000 | 6,423,113 | 27% | $2,000 |
Tennessee | $3,656,000,000 | 6,296,254 | 30% | $1,923 |
Illinois | $6,368,000,000 | 12,910,409 | 26% | $1,904 |
Missouri | $3,196,000,000 | 5,987,580 | 28% | $1,900 |
Kentucky | $2,372,000,000 | 4,314,113 | 29% | $1,896 |
Nam Dakota | $409,000,000 | 812,383 | 27% | $1,872 |
Michigan | $5,349,000,000 | 9,969,727 | 29% | $1,863 |
Mới Hampshire | $594,000,000 | 1,324,575 | 24% | $1,861 |
Louisiana | $2,383,000,000 | 4,492,076 | 29% | $1,836 |
Florida | $8,079,000,000 | 18,537,969 | 24% | $1,808 |
Iowa | $1,435,000,000 | 3,007,856 | 27% | $1,787 |
Washington | $2,977,000,000 | 6,664,195 | 25% | $1,759 |
California | $15,223,000,000 | 36,961,664 | 24% | $1,745 |
bắc Carolina | $4,599,000,000 | 9,380,884 | 28% | $1,732 |
Kansas | $1,327,000,000 | 2,818,747 | 27% | $1,731 |
Oregon | $1,678,000,000 | 3,825,657 | 25% | $1,727 |
Colorado | $1,637,000,000 | 5,024,748 | 19% | $1,724 |
Montana | $379,000,000 | 974,989 | 23% | $1,712 |
Alabama | $2,505,000,000 | 4,708,708 | 31% | $1,705 |
Virginia | $3,387,000,000 | 7,882,590 | 25% | $1,692 |
phía Nam Carolina | $2,291,000,000 | 4,561,242 | 30% | $1,691 |
Hawaii | $470,000,000 | 1,295,178 | 22% | $1,665 |
Mississippi | $1,586,000,000 | 2,951,996 | 33% | $1,653 |
Oklahoma | $1,721,000,000 | 3,687,050 | 30% | $1,582 |
Nevada | $1,048,000,000 | 2,643,085 | 25% | $1,580 |
Georgia | $4,226,000,000 | 9,829,211 | 28% | $1,541 |
Wyoming | $203,000,000 | 544,270 | 24% | $1,535 |
Utah | $953,000,000 | 2,784,572 | 23% | $1,521 |
Arkansas | $1,254,000,000 | 2,889,450 | 29% | $1,517 |
Texas | $10,262,000,000 | 24,782,302 | 28% | $1,484 |
Idaho | $550,000,000 | 1,545,801 | 25% | $1,435 |
New Mexico | $663,000,000 | 2,009,671 | 25% | $1,341 |
Arizona | $2,113,000,000 | 6,595,778 | 25% | $1,292 |
Trung bình cộng | $2,896,588,235 | 26% | $1,913 |
Nguồn: Phân tích sức khỏe Investmentmatome. Số liệu thống kê béo phì CDC 2009 thông qua niềm tin cho sức khỏe của Mỹ. Ước tính dân số của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ 2009. Hội nghị quốc gia về lập pháp tiểu bang Ước tính chi phí do các khoản chi tiêu do Nhà nước quy định năm 2009.
Ảnh bác sĩ và bệnh nhân lịch sự của Shutterstock.