Chỉ số Pounder Quarter: Các thành phố đắt nhất và đắt nhất ở Mỹ
Cheech & Chongs Up in Smoke
Mục lục:
Khi nào một đồng đô la trị giá hơn một đô la? Khi bạn ở trong một thành phố nơi mà chi phí sinh hoạt thấp. Sức mua của đồng đô la rất khác nhau trên khắp các thành phố của Hoa Kỳ, và một chi phí sinh hoạt tính toán cho thấy rằng chi phí nhiều hơn gấp đôi để sống ở Manhattan vì nó sống ở Memphis.
Để làm cho chi phí sinh hoạt tương đối dễ hiểu hơn và dễ hiểu hơn, chúng tôi đã tạo chỉ số Pounder Quarter (QPI), chi phí sinh hoạt cơ bản sử dụng giá của một miếng pho mát McDonaldo với pho mát để đánh giá chi phí sinh hoạt giữa các thành phố. Giống như Economists‚Äô Big Mac Index, đo lường sức mua của nhiều loại tiền tệ khác nhau, Chỉ số Pounder Quarter so sánh các địa điểm dựa trên chi phí của một chiếc bánh hamburger.
Khi các thành phố đắt nhất và rẻ nhất cho một phần tư pounder với pho mát được vẽ đồ thị, sự khác biệt là nổi bật:
- Một burger McDonald‚Äôs đắt hơn gấp đôi ở Juneau, Alaska như ở Conway, Arkansas ($ 4.82 so với $ 2.24).
- Hawaii và Alaska chiếm 40% trong số mười địa điểm đắt nhất, có thể do chi phí vận chuyển của các tiểu bang xa xôi hơn.
- Giá trung bình cho một phần tư pounder với pho mát là $ 3,52
Mười nơi đắt nhất và đắt nhất để mua một phần tư với pho mát
Hầu hết các nơi đắt tiền ở Hoa Kỳ, theo QPI
Cấp | Tiểu bang | Thành phố | Giá của một McDonald‚Äôs Quarter Pounder với Cheese |
---|---|---|---|
1 | Alaska | Juneau | $4.82 |
2 | đảo Rhode | Providence | $4.52 |
3 | Massachusetts | Boston | $4.49 |
4 | Newyork | Nassau County | $4.36 |
5 | Alaska | Anchorage | $4.35 |
6 | Alaska | Fairbanks | $4.28 |
7 | Mới Hampshire | Manchester | $4.28 |
8 | Washington | Vancouver | $4.25 |
9 | Maine | Portland | $4.23 |
10 | Hawaii | Honolulu | $4.20 |
11 | Arizona | Thành phố Bullhead | $4.19 |
12 | Massachusetts | Framingham-Natick | $4.19 |
13 | Colorado | Glenwood Springs | $4.14 |
14 | Oregon | Portland | $4.09 |
15 | California | thành phố San Diego | $4.08 |
16 | Connecticut | Hartford | $4.08 |
17 | Newyork | Quận Dutchess | $4.06 |
18 | Connecticut | New Haven | $4.03 |
19 | Kansas | Hays | $4.03 |
20 | Kansas | Thành phố Dodge | $4.02 |
Những nơi rẻ nhất ở Hoa Kỳ, theo QPI
Cấp | Tiểu bang | Thành phố | Giá của một McDonald‚Äôs Quarter Pounder với Cheese |
---|---|---|---|
1 | Arkansas | Conway | $2.24 |
2 | Tennessee | Nashville-Franklin | $2.59 |
3 | phia Tây Virginia | Quận Martinsburg-Berkeley | $2.63 |
4 | Indiana | Lafayette | $2.78 |
5 | New Mexico | Los Alamos | $2.81 |
6 | Florida | Jacksonville | $2.84 |
7 | Texas | Corpus Christi | $2.89 |
8 | Florida | Gainesville | $2.91 |
9 | Georgia | Savannah | $2.92 |
10 | phía Nam Carolina | Anderson | $2.92 |
11 | Iowa | Thành phố Iowa | $2.94 |
12 | Georgia | Douglas | $2.95 |
13 | Ohio | Akron | $2.96 |
14 | Alabama | Dothan | $2.99 |
15 | Oklahoma | Enid | $2.99 |
16 | Louisiana | Lafayette | $3.00 |
17 | bắc Carolina | Gastonia | $3.01 |
18 | bắc Carolina | Marion-McDowell County | $3.02 |
19 | phía Nam Carolina | Beaufort | $3.02 |
20 | Tennessee | Knoxville TN | $3.02 |
Phương pháp luận: Dữ liệu này đến từ Chỉ số chi phí sinh hoạt ACCRA, bao gồm hơn 300 thành phố.
Các câu chuyện khác từ Investmentmatome:
Thành phố tốt nhất cho người tìm việc
Mười thành phố hàng đầu dành cho nữ doanh nhân
Thành phố tốt nhất để bắt đầu một doanh nghiệp