Kangaroos Định nghĩa & Ví dụ |
Kangaroo Boxing Fight | Life Story | BBC Earth
Mục lục:
- Nó là gì:
- Dành cho Ví dụ, nếu Công ty XYZ là một công ty Úc có giao dịch cổ phiếu trên sàn giao dịch Sydney, nó là kangaroo.
- Kangaroo là một tính năng phổ biến ở vùng hẻo lánh của Úc, và con vật đã tượng trưng cho các thành viên của cảnh tài chính Úc.
Nó là gì:
800x600
Bình thường
0
sai
sai
sai
EN-US
X-NONE
X-NONE
MicrosoftInternetExplorer4
DefSemiHidden = "true" DefQFormat = "sai" DefPriority = "99"> UnhideWhenUsed = "false" QFormat = "true" Tên = "Bình thường"> UnhideWhenUsed = "false" QFormat = "true" Tên = "tiêu đề 1"> UnhideWhenUsed = "false" QFormat = "true" Tên = "Phụ đề"> UnhideWhenUsed =" false "QFormat =" true "Tên =" Mạnh "> UnhideWhenUsed = "false" QFormat = "true" Tên = "Nhấn mạnh"> UnhideWhenUsed =" false "Tên =" Bảng Lưới "> UnhideWhenUsed = "sai" QFormat = "true" Tên = "Không có khoảng trắng"> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Light Shading"> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Danh sách ánh sáng"> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Light Grid"> UnhideWhenUsed =" false "Tên =" Medium Shading 1 "> UnhideWhenUsed =" false "Name = "Trung bình Shading 2"> UnhideWhenUsed =" false "Tên =" Danh sách trung bình 1 "> UnhideWhenUsed =" false "Tên =" Danh sách Trung bình 2 "> UnhideWhenUsed =" false "Tên =" Lưới Trung bình 1 "> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Lưới trung bình 2"> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Lưới trung bình 3"> UnhideWhenUsed = "false" Name = "Danh sách đen tối"> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Đầy màu sắc bóng"> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Danh sách đầy màu sắc"> UnhideWhenUsed =" false "Tên =" Đầy màu sắc Gr id "> UnhideWhenUsed =" false "Tên =" Light Shading Accent 1 "> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Danh sách ánh sáng Accent 1"> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Light Grid Accent 1"> UnhideWhenUsed = "false" Name = "Medium Shading 1 Accent 1"> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Medium Shading 2 Accent 1"> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Danh sách Trung bình 1 Accent 1"> UnhideWhenUsed =" false "QFormat =" true "Tên =" Danh sách đoạn "> UnhideWhenUsed = "false" QFormat = "tr ue "Tên =" Trích dẫn "> UnhideWhenUsed = "false" QFormat = "true" Tên = "Intense Quote"> UnhideWhenUsed =" false "Tên =" Danh sách trung bình 2 Accent 1 "> UnhideWhenUsed =" false "Tên =" Lưới trung bình 1 Accent 1 "> UnhideWhenUsed =" false "Tên = "Lưới trung bình 2 Accent 1"> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Lưới trung bình 3 Accent 1"> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Danh sách tối Accent 1"> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Đầy màu sắc che dấu 1"> UnhideWhenUsed = "false" Name = "Danh sách đầy màu sắc Ac cent 1 "> UnhideWhenUsed =" false "Tên =" Lưới đầy màu sắc giọng 1 "> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Light Shading Accent 2"> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Danh sách ánh sáng Accent 2"> UnhideWhenUsed = "false "Name =" Light Grid Accent 2 "> UnhideWhenUsed =" false "Tên =" Trung bình Shading 1 Accent 2 "> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Trung bình Bóng 2 Accent 2"> UnhideWhenUsed =" false "Tên =" Danh sách trung bình 1 Accent 2 "> UnhideWhenUsed =" false "Tên =" Trung bình L ist 2 Accent 2 "> UnhideWhenUsed =" false "Tên =" Lưới trung bình 1 Accent 2 "> < w: LsdException Locked = "false" Ưu tiên = "68" SemiHidden = "false" UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Lưới trung bình 2 Accent 2"> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Lưới trung bình 3 Accent 2"> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Danh sách tối Accent 2"> UnhideWhenUsed = "false" Name = "Đầy màu sắc bóng Accent 2 "> UnhideWhenUsed =" false "Name =" Danh sách đầy màu sắc giọng 2 "> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Lưới đầy màu sắc Accent 2"> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "L ight Shading Accent 3 "> UnhideWhenUsed =" false "Name =" Danh sách nhạt giọng 3 "> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Light Grid Accent 3"> UnhideWhenUsed =" false "Tên =" Medium Shading 1 Accent 3 "> Bỏ ẩn khi sử dụng = "false" Name = "Medium Shading 2 Accent 3"> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Danh sách trung bình 1 Accent 3 "> UnhideWhenUsed =" false "Tên =" Danh sách trung bình 2 Accent 3 "> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Lưới trung bình 1 Accent 3"> UnhideWhenUsed =" false " Tên = "Lưới trung bình 2 Giọng 3"> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Medium Grid 3 Accent 3"> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Danh sách tối Accent 3"> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Đầy màu sắc Shading giọng 3"> UnhideWhenUsed = "false" Name = "Danh sách đầy màu sắc Accent 3 "> UnhideWhenUsed =" false "Tên =" Lưới đầy màu sắc giọng 3 "> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Light Shading Accent 4"> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Danh sách ánh sáng Accent 4"> UnhideWhenUsed = "false "Tên =" Lưới ánh sáng Accent 4 "> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Trung bình 1 Pha 4"> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Medium Shading 2 Accent 4"> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Danh sách trung bình 1 Accent 4"> UnhideWhenUsed = "false" Name = "Danh sách trung bình 2 Accent 4"> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Lưới trung bình 1 Accent 4"> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Lưới trung bình 2 Accent 4"> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Lưới trung bình 3 Accent 4"> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Danh sách tối Acce nt 4 "> UnhideWhenUsed =" false "Tên =" Đầy màu sắc Bóng 4 "> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Danh sách đầy màu sắc Accent 4"> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Lưới đầy màu sắc giọng 4"> UnhideWhenUsed = "false "Name =" Light Shading Accent 5 "> UnhideWhenUsed =" false "Name =" Danh sách sáng giọng 5 "> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Light Grid Accent 5"> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Trung bình Shading 1 Accent 5"> UnhideWhenUsed = "false" Name = "Trung Sha ding 2 Accent 5 "> UnhideWhenUsed =" false "Tên =" Danh sách trung bình 1 Accent 5 "> < w: LsdException Locked = "false" Ưu tiên = "66" SemiHidden = "false" UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Danh sách trung bình 2 Accent 5"> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Lưới trung bình 1 Accent 5"> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Medium Grid 2 Accent 5"> UnhideWhenUsed = "false" Name = "Phương tiện Lưới 3 Accent 5 "> UnhideWhenUsed =" false "Tên =" Danh sách tối Accent 5 "> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Đầy màu sắc Shading giọng 5"> UnhideWhenUsed =" false "Tên =" Danh sách đầy màu sắc giọng 5 "> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Lưới đầy màu sắc giọng 5"> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Light Shading Accent 6"> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Danh sách ánh sáng Accent 6"> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Light Grid Accent 6 "> UnhideWhenUsed =" false "Tên =" Trung bình Shading 1 Accent 6 "> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Trung bình Shading 2 Accent 6"> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Danh sách trung bình 1 Accent 6"> UnhideWhenUsed = Tên "sai" Tên = "Danh sách trung bình 2 6 "> UnhideWhenUsed =" false "Tên =" Lưới trung bình 1 Accent 6 "> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Lưới trung bình 2 Accent 6"> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Lưới trung bình 3 Accent 6"> UnhideWhenUsed = "false" Name = "Dark List Accent 6"> UnhideWhenUsed = "false" Name = "Màu sắc che lấp giọng 6" > UnhideWhenUsed = "false" Name = "Danh sách đầy màu sắc giọng 6"> UnhideWhenUsed =" false "Tên =" Lưới đầy màu sắc giọng 6 "> UnhideWhenUsed =" false "QFormat =" true "Name = "Tinh tế nhấn mạnh"> UnhideWhenUsed = "false" QFormat = "true" Tên = "Intense Nhấn mạnh"> UnhideWhenUsed = "false" QFormat = "true" Tên = "Tham chiếu tinh tế"> UnhideWhenUsed =" false "QFormat =" true "Tên =" Tham chiếu cấp cao "> UnhideWhenUsed = "false" QFormat = "true" Tên = "Tiêu đề sách"> Kangaroo là tiếng lóng cho cổ phiếu Úc. Cách hoạt động (Ví dụ): Tại sao lại có vấn đề:
UnhideWhenUsed = "false" QFormat = "true" Tên = "Tiêu đề"> Dành cho Ví dụ, nếu Công ty XYZ là một công ty Úc có giao dịch cổ phiếu trên sàn giao dịch Sydney, nó là kangaroo.
Kangaroo là một tính năng phổ biến ở vùng hẻo lánh của Úc, và con vật đã tượng trưng cho các thành viên của cảnh tài chính Úc.