ĐịNh nghĩa kháng & ví dụ |
♪ [Vietsub + Kara] Một triệu khả năng | 一百万个可能 ( Tik Tok )
Mục lục:
Nó là gì:
Trong phân tích giao dịch kỹ thuật, kháng là giới hạn trên trong kênh giá trong đó
Cách thức hoạt động (Ví dụ):
Các kênh giá có thể dốc lên (cho thấy tâm lý lạc quan) hoặc giảm (cho thấy tâm lý giảm); họ không phải chỉ đơn giản là đi "ngang". Đặc điểm hình học quan trọng là các đường kháng cự và đường hỗ trợ (đối diện với kháng cự) là song song, như thể hiện trong kênh giá này cho ChevronTexaco (CVX). Bản thân các dòng kênh thường dựa trên các đường trung bình động đa chiều hoặc các thang đo logarit phản ánh biến động giá theo tỷ lệ phần trăm. Tuy nhiên, giao dịch kỹ thuật là một nghệ thuật vì nó là một khoa học, và do đó, một kênh giá của nhà giao dịch kỹ thuật có thể khác với kênh của người khác.
Khi giá cổ phiếu chạm ngưỡng kháng cự, điều này có thể báo hiệu thay đổi xu hướng. mức độ rất quan trọng đối với các nhà giao dịch kỹ thuật.
Tại sao nó lại:
800x600
Bình thường
0
false
false
false
EN-US
X- Không phải
X-NONE
MicrosoftInternetExplorer4
DefSemiHidden = "true" DefQFormat = "false" DefPriority = "99" LatentStyleCount = "267"> UnhideWhenUsed = "false" QFormat = "true" Tên = "Bình thường"> < w: LsdException Locked = "false" Priority = "9" SemiHidden = "false" UnhideWhenUsed = "false" QFormat = "true" Tên = "tiêu đề 1"> UnhideWhenUsed = "false" QFormat = "true" Tên = "Tiêu đề"> UnhideWhenUsed =" false "QFormat =" true "Tên =" Phụ đề "> UnhideWhenUsed = "false" QFormat = "true" Tên = "Mạnh"> UnhideWhenUsed = " false "QFormat =" true "Tên =" Nhấn mạnh "> UnhideWhenUsed =" false "Tên =" Bảng lưới "> UnhideWhenUsed = "false" QFormat = "true" Tên = "Không có khoảng cách"> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Light Shading"> UnhideWhenUsed =" false "Tên =" Danh sách ánh sáng "> UnhideWhenUsed =" false "Name =" Light Lưới "> UnhideWhenUsed =" false "Tên =" Medium Shading 1 "> UnhideWhenUsed =" false "Name = "Medium Shading 2"> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Danh sách trung bình 1"> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Danh sách trung bình 2"> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Medium Grid 1"> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Lưới trung bình 2"> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Lưới trung bình 3"> < w: LsdException Locked = "false" Ưu tiên = "70" SemiHidden = "false" UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Danh sách tối"> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Bóng đổ đầy màu sắc"> < w: LsdException Locked = "false" Ưu tiên = "72" SemiHidden = "false" UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Danh sách đầy màu sắc"> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Lưới đầy màu sắc"> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Light Shading Accent 1"> UnhideWhenUsed = "false" Name = "Danh sách ánh sáng giọng 1 "> UnhideWhenUsed =" false "Tên =" Light Grid Accent 1 "> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Trung bình Shading 1 Accent 1"> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Medium Shading 2 Accent 1"> UnhideWhenUsed = " false "Tên =" Danh sách trung bình 1 Accent 1 "> UnhideWhenUsed =" false "QFormat =" true "Name =" Danh sách Đoạn "> UnhideWhenUsed =" false "QFormat =" true "Tên =" Trích dẫn "> UnhideWhenUsed = "false" QFormat = "true" Tên = "Intense Quote"> Bỏ ẩn khi sử dụng = "false" Tên = "Danh sách trung bình 2 Accent 1"> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Lưới trung bình 1 Accent 1 "> UnhideWhenUsed =" false "Tên =" Lưới trung bình 2 Accent 1 "> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Lưới trung bình 3 Accent 1"> UnhideWhenUsed =" false "Tên =" Danh sách tối Accent 1 "> UnhideWhenUsed = "false" Name = "Đầy màu sắc Shading giọng 1"> UnhideWhenUsed = "false" Name = "Danh sách đầy màu sắc giọng 1" > UnhideWhenUsed =" false "Tên =" Đầy màu sắc Lưới giọng 1 "> Bỏ ẩn khi sử dụng = "false" Name = "Light Shading Accent 2"> UnhideWhenUsed = "false" Name = "Danh sách nhạt giọng 2 "> UnhideWhenUsed =" false "Tên =" Light Grid Accent 2 "> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Medium Shading 1 Accent 2"> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Medium Shading 2 Accent 2"> UnhideWhenUsed = "false "Name =" Danh sách trung bình 1 Accent 2 "> UnhideWhenUsed =" false "Name =" Danh sách trung bình 2 Accent 2 " > UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Lưới trung bình 1 Accent 2"> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Lưới trung bình 2 Accent 2"> UnhideWhenUsed = "false" Name = "Lưới trung bình 3 Accent 2"> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Danh sách tối Accent 2"> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Đầy màu sắc Shading Accent 2"> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Danh sách đầy màu sắc Accent 2"> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Đầy màu sắc lưới giọng 2"> UnhideWhenUsed = "false" Name = "Ánh sáng Shading giọng 3 "> UnhideWhenUsed = "false" Name = "Danh sách nhạt giọng 3"> UnhideWhenUsed = "false" Name = "Light Grid Accent 3 "> UnhideWhenUsed =" false "Tên =" Trung bình Shading 1 Accent 3 "> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Vừa đổ 2 Accent 3"> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Danh sách trung bình 1 Accent 3"> UnhideWhenUsed = "false" Name = "Medium List 2 Accent 3"> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Lưới trung bình 1 giọng 3 "> UnhideWhenUsed =" false "Tên =" Lưới trung bình 2 Accent 3 "> UnhideWhenUsed =" false "Tên =" Lưới trung bình 3 Accent 3 "> UnhideWhenUsed =" false " Name = "Dark List Accent 3"> UnhideWhenUsed = "false" Name = "Màu sắc che lấp giọng 3"> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Danh sách đầy màu sắc giọng 3"> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Lưới đầy màu sắc giọng 3"> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Light Shading Accent 4"> UnhideWhenUsed = "false" Name = "Danh sách ánh sáng Accent 4 "> UnhideWhenUsed =" false "Tên =" Light Grid Accent 4 "> UnhideWhenUsed =" false "Tên =" Trung bình Shading 1 Accent 4 "> UnhideWhenUsed =" false " Name = "Medium Shading 2 Accent 4"> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Danh sách trung bình 1 Accent 4"> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Danh sách trung bình 2 Accent 4"> UnhideWhenUsed =" false "Tên =" Lưới trung bình 1 Accent 4 "> UnhideWhenUsed =" false "Tên =" Lưới trung bình 2 Accent 4 "> UnhideWhenUsed =" false " Tên = "Lưới trung bình 3 Accent 4"> UnhideWhenUsed = "false" Name = "Danh sách tối giọng 4"> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Đầy màu sắc Shading Accent 4"> UnhideWhenUsed = " false "Name =" Danh sách đầy màu sắc Accent 4 "> UnhideWhenUsed =" false "Tên =" Lưới đầy màu sắc giọng 4 "> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Light Shading Accent 5"> UnhideWhenUsed =" false "Tên =" Danh sách ánh sáng Accent 5 "> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Light Grid Accent 5"> UnhideWhenUsed = "false" Name = " Trung bình Shading 1 Accent 5 "> UnhideWhenUsed =" false "Tên =" Trung bình Shading 2 Accent 5 "> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Danh sách trung bình 1 Accent 5"> UnhideWhenUsed = "false" Name = "Danh sách trung bình 2 Accent 5 "> UnhideWhenUsed =" false "Tên =" Lưới trung bình 1 Accent 5 "> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Lưới trung bình 2 Accent 5"> UnhideWhenUsed =" false "Tên =" Lưới trung bình 3 Accent 5 "> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Danh sách tối giọng 5"> UnhideWhenUsed = "false" Name = "Màu sắc rực rỡ giọng 5 "> UnhideWhenUsed =" false "Name =" Danh sách đầy màu sắc giọng 5 "> UnhideWhenUsed =" false "Tên =" Lưới đầy màu sắc giọng 5 "> UnhideWhenUsed =" false "Tên = "Light Shading Accent 6"> UnhideWhenUsed = "false" Name = "Danh sách sáng giọng 6"> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Light Grid Accent 6"> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Trung bình Shading 1 Accent 6"> UnhideWhenUsed = "false" Name = "Medium Shading 2 Accent 6"> UnhideWhenUsed = "false" Name = "Phương tiện Danh sách 1 Accent 6 "> UnhideWhenUsed =" false "Tên =" Danh sách trung bình 2 Accent 6 "> < w: LsdException Khóa = "false" Ưu tiên = "67" SemiHidd en = "false" UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Lưới trung bình 1 Accent 6"> UnhideWhenUsed = "false" Name = "Medium Grid 2 Accent 6"> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Lưới trung bình 3 giọng 6 "> UnhideWhenUsed =" false "Tên =" Danh sách tối giọng 6 "> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Màu sắc che lấp giọng 6"> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Danh sách đầy màu sắc giọng 6"> UnhideWhenUsed = "false" Tên = "Lưới đầy màu sắc Giọng 6"> UnhideWhenUsed = "false" QFormat = "true" Tên = "Nhấn mạnh tinh tế" > UnhideWhenUsed = "false" QFormat = "true" Tên = "Nhấn mạnh nhấn mạnh"> UnhideWhenUsed =" false "QFormat =" true "Tên =" Tham chiếu tinh tế "> UnhideWhenUsed =" "QFormat =" true "Name =" Intense Reference "> UnhideWhenUsed =" false "QFormat =" true "Tên = "Kênh tiêu đề sách"> Kênh giá giúp nhà giao dịch đầu tiên biết về thay đổi xu hướng trong cổ phiếu hoặc hoạt động "bất thường" khi giá đi trên hoặc dưới đường kênh giá (chúng tôi gọi đây là đột phá). Ví dụ: một nhà giao dịch kỹ thuật có thể bán khi cổ phiếu chạm ngưỡng kháng cự trên kênh dốc xuống.